Chú thích Sehetepkare_Intef

  1. Jürgen von Beckerath: Handbuch der Ägyptischen Königsnamen, 1999, p. 94
  2. Flinders Petrie:Scarabs and cylinders with names (1917), available copyright-free here, pl. XVIII, n. 13.DE.
  3. Jürgen von Beckerath: Handbuch der Ägyptischen Königsnamen, 1999, p. 94
  4. Flinders Petrie:Scarabs and cylinders with names (1917), available copyright-free here, pl. XVIII, n. 13.DE.
  5. 1 2 3 4 5 6 K.S.B. Ryholt, The Political Situation in Egypt during the Second Intermediate Period, c.1800-1550 BC, (Carsten Niebuhr Institute Publications, vol. 20. Copenhagen: Museum Tusculanum Press, 1997), 342, File 13/24.
  6. 1 2 Thomas Schneider: Lexikon der Pharaonen
  7. Vogliano, Achille (1942). Un'impresa archeologica milanese ai margini orientali del deserto libico. Milan: Regia Università, Istituto d'alta cultura.  ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp), pls. IX-X
  8. Dodson, Aidan and Hilton, Dyan. The Complete Royal Families of Ancient Egypt. Thames & Hudson. 2004.
  9. 1 2 Darrell D. Baker: The Encyclopedia of the Pharaohs: Volume I - Predynastic to the Twentieth Dynasty 3300–1069 BC, Stacey International, ISBN 978-1-905299-37-9, 2008
Tiền vị
Imyremeshaw
Pharaon của Ai Cập
Vương triều thứ 13
Kế vị
Seth Meribre

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tiền Vương triều
(trước năm 3150 TCN)
Hạ
Thượng
Sơ triều đại
(3150–2686 TCN)
I
II
Cổ Vương quốc
(2686–2181 TCN)
III
IV
V
VI
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Nhất
(2181–2040 TCN)

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Trung Vương quốc
(2040–1802 TCN)
XI
Nubia
XII
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Hai
(1802–1550 TCN)
XIII
XIV
XV
XVI
Abydos
XVII

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Tân Vương quốc
(1550–1070 TCN)
XVIII
XIX
XX
Thời kỳ Chuyển tiếp thứ Ba
(1069–664 TCN)
XXI
XXII
XXIII
XXIV
XXV

Thời kỳ

Vương triều

  • Pharaon (nam
  • nữ ♀)
  • không chắc chắn
Hậu nguyên
(664–332 TCN)
XXVI
XXVII
XXVIII
XXIX
XXX
XXXI
Thuộc Hy Lạp
(332–30 TCN)
Argead
Ptolemaios